Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Ailee

  1. 1 2 “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
    • “Invitation”. ngày 27 tháng 10 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “A's Doll House”. ngày 20 tháng 7 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Magazine”. ngày 4 tháng 10 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Vivid”. ngày 3 tháng 10 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “A New Empire”. ngày 8 tháng 10 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Butterfly”. ngày 11 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
    • “I'm”. ngày 15 tháng 10 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
    • “Lovin'”. ngày 20 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  2. 1 2 3 Aileeのリリース一覧 [A Look at Ailee's Releases]. Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013.
  3. 1 2 “Ailee Chart History - World Albums”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  4. Tổng doanh số của "Vivid" tính đến tháng 12 năm 2015:
  5. “2019 Monthly Album Chart – July”. Gaon Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2019.
  6. Tổng doanh số của "Invitation" tính đến tháng 1 năm 2014:
  7. Tổng doanh số của "A's Doll House" tính đến tháng 1 năm 2014:
  8. Tổng doanh số của "Magazine" tính đến tháng 11 năm 2014:
  9. Tổng doanh số của "A New Empire" tính đến tháng 10 năm 2016:
  10. Weekly Album Chart: ngày 14 tháng 10 năm 2020:
  11. “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
  12. “Ailee Chart History - Billboard Korea K-Pop Hot 100”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  13. “Japan Hot 100”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013.
  14. “2012년 Download Chart” [2012 Download Chart]. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  15. 1 2 “Gaon′s 관찰노트 – 1억 스트리밍 / 250만 다운로드” [Gaon's Observation Notes - 100 Million Streaming / 2.5 Million Downloads]. Gaon Music Chart. ngày 12 tháng 9 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
  16. “2012년 11월 Download Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  17. 1 2 3 4 5 “2013년 Download Chart” [2013 April Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
  18. “2013년 Download Chart” [2013 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  19. “2014년 Download Chart” [2014 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  20. 1 2 “2013년 07월 Download Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  21. 1 2 3 “2014 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  22. 1 2 “2015년 Download Chart (국내)” [2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  23. 1 2 “2015년 Download Chart” [2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  24. 1 2 “2014년 09월 21 주 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
  25. 1 2 “2014년 09월 28 주 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
  26. “2016년 상반기 결산 Download Chart” [First half of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  27. Tổng doanh số của "If You" tính đến tháng 1 năm 2017:
  28. “October 2016 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2018.
  29. “2017년 09주차 Download Chart” [Week 9 of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  30. 2019년 50주차 Download Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020.
  31. 2020년 18주차 Download Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020.
  32. 1 2 2021년 19주차 Download Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.
  33. 2021년 24주차 Download Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2021.
  34. Gaon Weekly Digital Chart:
    • “The Guys Are Coming”. ngày 15 tháng 10 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Love Again”. ngày 30 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “I Forgot You”. ngày 15 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Shower of Tears”. ngày 19 tháng 1 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “If it Ain't Love”. ngày 2 tháng 3 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Wash Away”. ngày 4 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Go Away”. ngày 14 tháng 9 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Higher”. ngày 21 tháng 9 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Love Hurts”. ngày 8 tháng 2 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Beautiful”. ngày 22 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “I'm in Love”. ngày 18 tháng 7 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “A Real Man”. ngày 30 tháng 8 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Nobody Knows”. ngày 4 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
    • “Q&A”. ngày 5 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Fly Away”. ngày 18 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Jealousy”. ngày 16 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  35. “2011년 Download Chart” [2011 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  36. 1 2 “2012년 Download Chart” [2012 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  37. Tổng doanh số của "I Forgot You":
  38. “2013년 09월 Download Chart” [September 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  39. “2013년 Download Chart” [2013 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  40. “2014년 02월 Download Chart” [February 2014 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  41. “Gaon Download Chart: March 2014”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2014.
  42. 1 2 “2014년 Download Chart” [2014 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  43. “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  44. Tổng doanh số của "Q&A":
  45. Gaon Weekly Digital Chart:
  46. “2012년 12월 Download Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016.
  47. Gaon Weekly Digital Chart:
  48. Chú thích doanh số của "Love Note":
  49. “2013년 Download Chart” [2013 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  50. 1 2 “2014년 Download Chart” [2014 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  51. “2015년 Download Chart” [2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  52. 2018년 26주차 Download Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2020.
  53. “2020년 46주차 Download Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  54. “2021년 06주차 Download Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021.
  55. “2021년 11주차 Download Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.
  56. “2020년 46주차 Download Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.
  57. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  58. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  59. Gaon Weekly Digital Chart:
    • “Don't Leave Me”. ngày 2 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
    • “Ties”. ngày 14 tháng 7 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
    • “Empty Glass”. ngày 8 tháng 6 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
    • “3! 4!”. ngày 28 tháng 7 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
    • “Everyone”. ngày 23 tháng 8 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
    • “Fly Away”. ngày 19 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Jealous”. ngày 23 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  60. Chú thích doanh số của "Don’t Leave Me":
  61. Chú thích doanh số của "Ties":
  62. Chú thích doanh số của "3! 4!":
  63. Chú thích doanh số của "Empty Glass":
  64. Chú thích doanh số của "Everyone":
  65. 2018년 21주차 Download Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
  66. Other charted songs:
  67. “2016년 41주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). October 2–8, 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Ailee http://www.billboard-japan.com/charts/detail/?a=ho... http://www.oricon.co.jp/prof/artist/572992/product... http://gaonchart.co.kr/chart/download.php?f_chart_... http://gaonchart.co.kr/chart/download.php?f_chart_... http://gaonchart.co.kr/chart/download.php?f_chart_... http://gaonchart.co.kr/main/section/article/view.g... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga...